CO2 rắn – Đá khô

Mô tả Đá khô – CO2 rắn, còn được gọi là “cardice”là dạng rắn của carbon dioxide . Tổng quang về đá khô – CO2 rắn Nó được sử dụng chủ yếu như một chất làm mát. Ưu điểm của nó bao gồm nhiệt độ thấp hơn so với nước đá và không để lại bất kỳ dư lượng nào…

Khí Heli – Helium

Mô tả Tên gọi: Khí Heli, Khí Helium Công thức hóa học: He Khối lượng nguyên tử: 4.00260 g.mol -1 Tỉ trọng: 0,178 * 10 -3 g.cm -3 ở 20 ° C Độ nóng chảy: – 272,2 (26 atm) ° C Điểm sôi: – 268,9 ° C Đồng vị: 2 Phát hiện: Sir Ramsey năm 1895 Tính chất khí…

Khí Oxy 5.0

Mô tả Khí Argon 5.0, khí oxy 5.0,  Khí Hydrogen, khí Helium và khí Nitơ 5.0. Các khí này được sản xuất và chứa trong các bình chứa lỏng và khí đạt các tiêu chuẩn quốc tế. Các loại khí được cung cấp với dộ tinh khiết khác nhau theo yêu cầu cụ thể của …

Khí Nitơ 5.0

Mô tả Khí Nito 5.0 Độ tinh khiết: 99,999% Tạp chất: Oxy: ≤ 1 PPM Độ ẩm: ≤ 1 PPM THC: ≤ 0.1 PPM Carbon Dioxide: ≤ 0.5 PPM Carbon Monoxide: ≤ 0.5 PPM Khí Nitơ 5.0 – Khí N2 5.0 Khí Nitơ 5.0 Khí N2 5.0 – Nitrogen 5.0 với độ tinh khiết 99,999% được sử dụn…

Khí SF6 – Sulfur hexafluoride

Mô tả Khí SF6 Sulphur Hexaflouride Chất lượng: 99.95% Tạp chất: O2 ≤ 40 ppm N2≤ 160 ppm CF4 ≤ 200 ppm Dầu khoáng Mineral Oil ≤ 0.5 ppm H2O ≤ 0.8 ppm Acid HF ≤ 0.1 ppm Phương thức cấp khí SF6: Chai khí: 10 lít Cao 65cm, nặng ~ 13kg, van QF2C, áp suất …

Khí Carbon Monoxide – khí CO

Mô tả Tên gọi: Khí Carbon Monoxide, Khí CO Công thức hóa học: CO Khối lượng phân tử: 28,010 g / mol Màu sắc: Khí không màu Mùi vị: Không mùi Tỉ trọng: 789 kg /m 3 Thể  lỏng:  1.250 kg /m3 ở 0°C, 1 atm 1.145 kg /m3 ở 25°C, 1 atm Độ nóng chảy: -205,02 …

CO2 rắn – Đá khô

Mô tả Đá khô – CO2 rắn, còn được gọi là “cardice”là dạng rắn của carbon dioxide . Tổng quang về đá khô – CO2 rắn Nó được sử dụng chủ yếu như một chất làm mát. Ưu điểm của nó bao gồm nhiệt độ thấp hơn so với nước đá và không để lại bất kỳ dư lượng nào…